- Hướng dẫn thêm trường yêu cầu xuất hóa đơn VAT vào Woocommerce
- Xóa bỏ product-category và toàn bộ slug của danh mục cha khỏi đường dẫn của Woocommerce
- Thêm lựa chọn tỉnh/thành phố vào form checkout của woocommerce
- Cách thêm mức giảm tối đa cho mã giảm giá trong Woocommerce
- Hướng dẫn thay đổi cách hiển thị giảm giá bắt mắt người xem trong Woocommerce
Chúng ta dùng Woocommerce đã biết. Plugin này quá mạnh mẽ để làm websites bán hàng từ WordPress. Vì quá mạnh mẽ như vậy nên có phải đáp ứng rất nhiều các yêu cầu khác nhau. Cũng vì lý đó mà có 1 số chức năng không phù hợp với 1 số người…
Nội dung bài viết:
- Xóa field không cần thiết tại trang checkout trong woocommerce
- Thêm trường điện thoại cho bên địa chỉ nhận hàng
- Ví dụ cụ thể
Ví dụ hôm nay chúng ta sẽ làm việc với trang checkout của Woocommerce. Khi chúng ta vào trang checkout điều đầu tiên chúng ta cũng như khách hàng nhìn thấy là có quá nhiều field cần điền vào. Đôi khi còn không biết cái field đó điền gì nữa 🙁 Mà nhiều field cần điền quá sẽ làm khách hàng nản, không muốn điền vào chút nào.
Để duy trì blog nên mình có làm aff cho 1 số bên hosting. Nhưng dù aff mình cũng chọn 1 số nhà cung cấp uy tín về chất lượng và support nên các bạn cứ yên tâm nhé.
Nếu có mua hosting mà có trong list dưới đây các bạn click vào link trước khi mua để ủng hộ mình nhé. Mình cảm ơn nhiều
- Azdigi: Giá rẻ thì dùng gói Pro Gold Hosting còn chất lượng hơn thì em khuyên dùng Business Hosting. Có điều kiện thì lên VPS nhé
- Tino hosting
- iNet
- Nước ngoài thì Vultr
Để phù hợp với từng đối tượng người dùng và nhu cầu của người bán hàng chúng ta sẽ bắt đầu đi tìm hiểu cách thêm, xóa và edit các field đó nhé.
Trước khi làm chúng ta cần hiểu qua 1 chút về trang checkout nhé. Dưới đây là list toàn bộ các thông số chúng ta cần biết.
1. Field
- billing
- billing_first_name
- billing_last_name
- billing_company
- billing_address_1
- billing_address_2
- billing_city
- billing_postcode
- billing_country
- billing_state
- billing_email
- billing_phone
- shipping
- shipping_first_name
- shipping_last_name
- shipping_company
- shipping_address_1
- shipping_address_2
- shipping_city
- shipping_postcode
- shipping_country
- shipping_state
- account
- account_username
- account_password
- account_password-2
- order
- order_comments
2. Thuộc tính Mỗi fields gồm các thuộc tính sau
- type – type of field (text, textarea, password, select)
- label – label for the input field
- placeholder – placeholder for the input
- class – class for the input
- required – true or false, whether or not the field is require
- clear – true or false, applies a clear fix to the field/label
- label_class – class for the label element
- options – for select boxes, array of options (key => value pairs)
1. Xóa field không cần thiết tại trang checkout trong woocommerce
Để xóa field ta thêm đoạn code sau vào file functions.php của theme bạn đang sử dụng.
add_filter( 'woocommerce_checkout_fields' , 'custom_override_checkout_fields',99 );
function custom_override_checkout_fields( $fields ) {
//Danh sách field cần xóa ở đây
unset($fields['order']['order_comments']); //Xóa field Order Notes
return $fields;
}
Ví dụ: Muốn xóa các field Country, Address, Postcode / Zip, Town / City ở bên Billing Details thì ta có đoạn code sau.
add_filter( 'woocommerce_checkout_fields' , 'custom_override_checkout_fields',99 );
function custom_override_checkout_fields( $fields ) {
unset($fields['billing']['billing_country']);
unset($fields['billing']['billing_state']);
unset($fields['billing']['billing_address_1']);
unset($fields['billing']['billing_address_2']);
unset($fields['billing']['billing_city']);
unset($fields['billing']['billing_postcode']);
return $fields;
}
Muốn biết các thông số lấy ở đâu thì bạn xem list ở phía trên nhé.
Kết quả sau khi xóa:
Tương tự cho bên Ship to a different address ta có đoạn code sau:
add_filter( 'woocommerce_checkout_fields' , 'custom_override_checkout_fields',99 );
function custom_override_checkout_fields( $fields ) {
unset($fields['shipping']['shipping_country']);
unset($fields['shipping']['shipping_state']);
unset($fields['shipping']['shipping_postcode']);
unset($fields['shipping']['shipping_address_1']);
unset($fields['shipping']['shipping_address_2']);
unset($fields['shipping']['shipping_city']);
return $fields;
}
Tổng hợp 2 đoạn code ta có:
add_filter( 'woocommerce_checkout_fields' , 'custom_override_checkout_fields',99 );
function custom_override_checkout_fields( $fields ) {
unset($fields['billing']['billing_country']);
unset($fields['billing']['billing_state']);
unset($fields['billing']['billing_address_1']);
unset($fields['billing']['billing_address_2']);
unset($fields['billing']['billing_city']);
unset($fields['billing']['billing_postcode']);
unset($fields['shipping']['shipping_country']);
unset($fields['shipping']['shipping_state']);
unset($fields['shipping']['shipping_postcode']);
unset($fields['shipping']['shipping_address_1']);
unset($fields['shipping']['shipping_address_2']);
unset($fields['shipping']['shipping_city']);
return $fields;
}
Kết quả:
2. Thêm trường điện thoại cho bên địa chỉ nhận hàng
Thêm code này vào file functions.php theme bạn đang sử dụng
// Hook in
add_filter( 'woocommerce_checkout_fields' , 'custom_override_checkout_fields',99 );
function custom_override_checkout_fields( $fields ) {
$fields['shipping']['shipping_phone'] = array(
'label' => __('Phone', 'woocommerce'),
'placeholder' => _x('Phone', 'placeholder', 'woocommerce'),
'required' => false,
'class' => array('form-row-wide'),
'clear' => true
);
return $fields;
}
Hoặc bổ đoạn code này vào hàm phía trên khi xóa field là được.
$fields['shipping']['shipping_phone'] = array(
'label' => __('Phone', 'woocommerce'),
'placeholder' => _x('Phone', 'placeholder', 'woocommerce'),
'required' => false,
'class' => array('form-row-wide'),
'clear' => true
);
Kết quả sau khi thêm:
3. Ví dụ cụ thể
Mục đích chính của đoạn code ví dụ này như sau:
- Bỏ 2 trường First name và Last name thay bằng trường Full name hay Họ và tên.
- Bỏ các trường không cần thiết khi ở Việt Nam. Thay bằng 1 trường địa chỉ. Cho khách điền địa chỉ nhà vào đó
- Bên địa chỉ giao hàng sẽ cho thêm Số điện thoại người nhận
Code PHP chèn vào file functions.php của theme đang sử dụng
add_filter('woocommerce_checkout_fields', 'dms_custom_override_checkout_fields', 9999999);
function dms_custom_override_checkout_fields($fields)
{
//billing
$fields['billing']['billing_first_name'] = array(
'label' => __('Họ và tên', 'devvn'),
'placeholder' => _x('Họ và tên', 'placeholder', 'devvn'),
'required' => true,
'class' => array('form-row-first'),
'clear' => true,
'priority' => 10
);
unset($fields['billing']['billing_last_name']);
unset($fields['billing']['billing_company']);
unset($fields['billing']['billing_country']);
unset($fields['billing']['billing_postcode']);
unset($fields['billing']['billing_state']);
unset($fields['billing']['billing_city']);
unset($fields['billing']['billing_address_2']);
$fields['billing']['billing_phone']['priority'] = 20;
$fields['billing']['billing_phone']['class'] = array('form-row-last');
$fields['billing']['billing_phone']['placeholder'] = _x('Số điện thoại', 'placeholder', 'devvn');
$fields['billing']['billing_address_1']['class'] = array('form-row-wide');
$fields['billing']['billing_address_1']['priority'] = 22;
$fields['billing']['billing_email']['priority'] = 25;
$fields['billing']['billing_email']['class'] = array('form-row-wide');
$fields['billing']['billing_email']['required'] = false;
//shipping
$fields['shipping']['shipping_first_name'] = array(
'label' => __('Họ và tên', 'devvn'),
'placeholder' => _x('Họ và tên', 'placeholder', 'devvn'),
'required' => true,
'class' => array('form-row-first'),
'clear' => true,
'priority' => 10
);
unset($fields['shipping']['shipping_last_name']);
unset($fields['shipping']['shipping_company']);
unset($fields['shipping']['shipping_country']);
unset($fields['shipping']['shipping_state']);
unset($fields['shipping']['shipping_postcode']);
unset($fields['shipping']['shipping_city']);
unset($fields['shipping']['shipping_address_2']);
$fields['shipping']['shipping_address_1']['class'] = array('form-row-wide');
$fields['shipping']['shipping_phone'] = array(
'label' => __('Số điện thoại', 'devvn'),
'placeholder' => _x('Số điện thoại', 'placeholder', 'devvn'),
'required' => true,
'class' => array('form-row-last'),
'clear' => true,
'priority' => 20
);
uasort($fields['billing'], 'dms_sort_fields_by_order');
uasort($fields['shipping'], 'dms_sort_fields_by_order');
return $fields;
}
if(!function_exists('dms_sort_fields_by_order')) {
function dms_sort_fields_by_order($a, $b)
{
if (!isset($b['priority']) || !isset($a['priority']) || $a['priority'] == $b['priority']) {
return 0;
}
return ($a['priority'] < $b['priority']) ? -1 : 1;
}
}
add_action( 'woocommerce_admin_order_data_after_shipping_address', 'my_custom_checkout_field_display_admin_order_meta', 10, 1 );
function my_custom_checkout_field_display_admin_order_meta($order){
echo '<p><strong>'.__('Số ĐT người nhận').':</strong> <br>' . get_post_meta( $order->id, '_shipping_phone', true ) . '</p>';
}
Ví dụ bỏ hẳn trường Email đi
Để bỏ hẳn trường email đi thì dùng code sau vào themes/{your-theme}/functions.php trong theme của bạn nhé
add_filter('woocommerce_checkout_fields', 'devvn_custom_remove_email', 999999);
function devvn_custom_remove_email($fields){
unset($fields['billing']['billing_email']);
return $fields;
}
Ví dụ chuyển trường Email thành không bắt buộc
Để chuyển trường Email thành không bắt buộc bạn thêm code sau vào themes/{your-theme}/functions.php trong theme của bạn nhé
add_filter('woocommerce_checkout_fields', 'devvn_custom_email_required', 999999);
function devvn_custom_email_required($fields){
$fields['billing']['billing_email']['required'] = false;
return $fields;
}
Xem thêm tại: http://docs.woothemes.com/document/tutorial-customising-checkout-fields-using-actions-and-filters/
Chúc các bạn thành công!
- Bình luận